39.600đ
Cước phí vận chuyển theo thỏa thuận
Hàng có sẵn được giao trong vòng 1-2 ngày. Hàng đặt sản xuất trong vòng 7-10 ngày
Khách hàng được đổi sản phẩm trong trường hợp có lỗi phát sinh từ nhà sản xuất trong vòng 03 ngày kể từ ngày mua
Công ty Staphone xuất hóa đơn điện tử cho sản phẩm này
Sản phẩm được bảo hành theo tiêu chuẩn của hãng sản xuất
TT |
TÊN |
MÔ TẢ |
|
1 |
Số sợi quang đã nhuộm màu |
1FO/2FO/4FO |
|
2 |
Thành phần gia cường bổ sung |
Sợi thép đơn Ø ≥ 0,4mm mạ kẽm |
|
3 |
Dây treo |
Dây thép mạ kẽm |
Dây thép bện (Ø ≥ 0,33mm x 7 sợi) |
Lớp bọc |
Nhựa LLDPE Độ dày trung bình 0,5 mm ± 0,1mm |
||
4 |
Lớp vỏ |
Vật liệu |
Nhựa LLDPE |
Độ dày trung bình |
0,8 mm ± 0,1mm |
Đặc tính kỹ thuật nhựa LLDPE:
Đặc tính |
Tiêu chuẩn |
|
≥ 0,196g/cm3 |
|
≥ 16Mpa |
|
≥ 500 % |
|
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A:
Số sợi quang trong dây thuê bao quang |
Màu sợi quang trong dây thuê bao quang |
|
1 |
NA (màu bất kỳ) |
|
2 |
Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu |
|
3 |
Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu |
|
4 |
Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu |
|
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Phương pháp đo |
|
Hệ số suy hao |
dB/km |
1550nm |
£ 0,3 |
IEC 60793-1-40 |
1490nm |
£ 0,3 |
|||
1310nm |
£ 0,4 |
|||
Hệ số tán sắc |
ps/nm.km |
£ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm £ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
|
Hệ số PMD |
ps/km1/2 |
£ 0,2 |
IEC 60793-1-42 |
|
Bước sóng tán sắc về không |
nm |
1300 £ l0 £ 1324 |
IEC 60793-1-42 |
|
Độ dốc tán sắc |
ps/nm2.km |
£ 0,092 |
IEC 60793-1-40 |
|
Bước sóng cắt |
nm |
lcc £ 1260 |
IEC 60793-1-44 |
|
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 15mm x 10 vòng |
dB |
£ 0,25 tại 1550nm |
IEC 60793-1-47 |
|
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 10mm x 1 vòng |
dB |
£ 0,75 tại 1550nm |
IEC 60793-1-47 |
|
Đường kính trường mode |
mm |
8,6 ± 0,4 tại 1310nm |
IEC 60793-1-45 |
|
Tâm sai trường mốt |
mm |
£ 0,5 |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp phản xạ |
mm |
125 ± 0,7 |
IEC 60793-1-20 |
|
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
% |
£ 1,0 |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp phủ ngoài |
mm |
245 ± 10 |
IEC 60793-1-21 |
|
Điểm suy hao tăng đột biến |
dB |
0,1 |
IEC 60793-1-40 |
|
Sức căng sợi quang |
Gpa |
≥ 0,69 |
IEC 60793-1-30 |
|
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. |
||||
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm, sử dụng loại mực bền theo thời gian. |
||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |
+ Nhiệt độ vận chuyển, lưu kho: từ -10 oC ~ + 65 oC
Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường:
PHÉP THỬ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
||
Khả năng chịu căng |
IEC 60794-1-2-E1 |
Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D= đường kính cáp/Độ rộng thân dây) |
|
Chiều dài mẫu: 100m; Thử liên tục: 500N trong 5 phút. |
|||
Kết quả: |
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm), độ dãn của dây không quá 0,25% |
||
Khả năng chịu ép |
IEC 60794-1-2-E3 |
Lực thử: 500 N/50mm x 50mm trong 5 phút |
|
Số điểm thử: 1 |
|||
Kết quả: |
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm) |
||
Khả năng chịu va đập |
IEC 60794-1-2-E4 |
Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 0,3kg; Đầu búa có đường kính: 25 mm |
|
Số điểm thử: 10 điểm cách nhau 10cm tốc độ 2 giây/1 lần. |
|||
Kết quả: |
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm) |
||
Khả năng chịu uốn cong |
IEC 60794-1-2-E6 |
Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D = Độ rộng thân dây) |
|
Góc uốn: ± 90°; Số chu kỳ: 25 chu kỳ; Tải thử 40N |
|||
Kết quả: |
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm) |
||
Khả năng chịu xoắn |
IEC 60794-1-2-E7 |
Chiều dài thử xoắn: £ 2m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ |
|
Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 40N |
|||
Kết quả: |
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần. |
||
Khả năng chịu nhiệt |
IEC 60794-1-2-F1 |
Chu trình nhiệt: 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C |
|
Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ |
|||
Kết quả: |
Độ tăng suy hao: £ 0,2 dB/km (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm). |
||
Khả năng chống thấm |
IEC 60794-1-2-F5 |
Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m |
|
Thời gian thử: 24 giờ |
|||
Kết quả: |
Nước không bị thấm qua mẫu thử |
||
Suy hao uốn cong khi tách dây |
Phép thử |
Chiều dài mẫu 150m, không cắt khỏi cuộn. Tách dây treo theo chiều hướng gấp khúc với sợi quang tạo 1 góc 1800, tách đoạn cáp với chiều dài 30cm. Quấn đoạn cáp quang đã tách dây treo 01 vòng quanh trục có đường kính 30mm |
|
Kết quả: |
Sơi quang không bị tổn hại khi thao tác tách dây treo theo mọi hướng. Độ tăng suy hao sau khi uốn cong là ≤ 0,2dB. |
||
Kiểm tra độ bám chặt của vỏ |
Phép thử |
Chiều dài phần mẫu cần thử nghiệm là 300mm (không tính phần rọc vỏ để kẹp dây gia cường). Rọc 02 đầu cáp, mỗi đoạn khoảng 20mm. Thực hiện phép thử bằng cách dùng dụng cụ kẹp một đầu vào lõi dây gia cường 1 còn đầu kia kẹp vào lõi dây gia cường 2. Kéo và ghi lại lực kéo mà tại đó làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường. |
|
Kết quả: |
Lực để làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường ≥ 30N cho dây thuê bao có dây gia cường là ≥ 0,4mm. |
||
Kiểm tra độ bám dính giữa dây treo và bụng dây |
Phép thử |
Chiều dài mẫu thử 1m. Thực hiện phép thử như sau: Dùng kẹp cố định dây treo tại vị trí khoảng giữa mẫu thử, sau đó dùng lực tước/xé dây treo cáp ra khỏi vùng bụng cáp (*) ≥ 50N (mục đích chống cáp bị tự xé khi kéo trong các gông điện lực). (*) Vùng bụng cáp: Là phần dây còn lại (gồm phần nhựa LLDPE bao 2 dây gia cường và sợi quang) sau khi đã tước khỏi phần dây treo cáp. |
|
Kết quả: |
Với lực 50N phần bụng cáp không bị xé ra khỏi dây treo |
||
Kiểm tra độ chặt của sợi quang bên trong bụng cáp |
Phép thử |
Sợi quang được đảm bảo có sự bám chắc phù hợp bên trong bụng cáp (không chặt quá, không lỏng quá) để có thể xê dịch và ổn định bên trong bụng cáp khi nhiệt độ môi trường thay đổi (từ mùa đông sang mùa hè và ngược lại). Phương pháp đo kiểm: Cắt hai đoạn cáp có chứa sợi quang có chiều dài tương ứng 5cm và 20cm; sau đó rút sợi quang ra khỏi hai đoạn cáp đó. |
|
Kết quả: |
+ Sợi quang có thể được rút toàn bộ (không bị đứt hoặc tước vỏ sợi quang) ra khỏi đoạn cáp 5cm bằng dụng cụ chuyên dụng. + Sợi quang không thể rút được ra khỏi đoạn cáp 20cm Nếu sợi quang không thể rút được ra khỏi đoạn cáp 5cm hoặc sợi quang có thể rút toàn bộ (không bị đứt) ra khỏi đoạn cáp 20cm thì không đạt yêu cầu về độ chặt của sợi quang trong bụng cáp |
||
Khả năng chịu mài mòn của nhãn (chữ in) trên dây thuê bao |
Phép thử |
Xác định khả năng chịu mài mòn của nhãn (chữ in) trên dây thuê bao quang. Cụ thể: mẫu dây thuê bao có in nhãn phải đặt nằm giữa hai miếng phớt bằng len. Miếng phớt phải ngấm nước hoàn toàn. Lực 4N phải được đặt vào nhãn ở trên mẫu. Mẫu này được chuyển động tịnh tiến 55 ± 5 lần/phút qua một đoạn dài 100mm. |
|
Kết quả: |
Nhãn in trên thân dây thuê bao vẫn rõ ràng sau khi kết thúc toàn bộ thủ nghiệm |
||
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt |
500N |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc |
400N |
Khả năng chịu nén |
≥ 500N/5cm |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5 oC ~ +65 oC |
Dải nhiệt độ khi làm việc |
-10 oC ~ +65 oC |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt |
10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt |
20 lần đường kính cáp |
Quý Khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được Bảng Báo giá Cáp quang 4FO 4 sợi 4 core Singlemode, chính xác nhất, rẻ nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG TIN HỌC STAPHONE
Hotline: 0974002002 | E-mail: staphone@staphone.com
Website: https://staphone.com.vn/
39.600đ
28.600đ
9.900đ
16.500đ
15.400đ
13.200đ
12.100đ
9.900đ
Liên hệ
46.200đ